nenrei là gì? Nghĩa của từ 年齢 ねんれい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nenrei là gì? Nghĩa của từ 年齢 ねんれい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 年齢
Cách đọc : ねんれい. Romaji : nenrei
Ý nghĩa tiếng việ t : tuổi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の年齢は27です。
kanojo no nenrei ha nịyuunana desu
Tuổi của cô ấy là 27
祖父は年齢が高いですが、まだ元気です。
sofu ha nenrei ga takai desu ga mada genki desu
Ông tôi tuổi cao nhưng vẫn còn khoẻ mạnh.
Xem thêm :
Từ vựng : 舞台
Cách đọc : ぶたい. Romaji : butai
Ý nghĩa tiếng việ t : sân khấu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その物語は京都が舞台だ。
sono monogatari ha miyako ga butai da
Câu truyện đó nói về Tokyo (lấy Tokyo làm sân khấu)
舞台に立ててものは歌手とは限らない。
butai ni tate te mono ha kashu to ha kagira nai
Dù đứng trên sân khấu nhưng cũng không có nghĩa là ca sĩ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nenrei là gì? Nghĩa của từ 年齢 ねんれい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook