taisei là gì? Nghĩa của từ 体制 たいせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taisei là gì? Nghĩa của từ 体制 たいせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 体制
Cách đọc : たいせい. Romaji : taisei
Ý nghĩa tiếng việ t : thể chế, cấu trúc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
政治の体制を変える必要があります。
seiji no taisei wo kaeru hitsuyou ga ari masu
Cần phải thay đổi thể chế chính trị
この組織の体制が改善されるべきだ。
kono soshiki no taisei ga kaizen sa reru beki da
Thể chế của tổ chức này cần được cải thiện.
Xem thêm :
Từ vựng : 調整
Cách đọc : ちょうせい. Romaji : chousei
Ý nghĩa tiếng việ t : sự điều chỉnh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、スケジュールの調整をしています。
ima sukeju-ru no chousei wo shi te i masu
Bây giờ tôi đang điều chỉnh lịch trình
明日の予定の調整をしている。
asu no yotei no chousei wo shi te iru
Tôi đang điều chỉnh lịch trình của ngày mai.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : taisei là gì? Nghĩa của từ 体制 たいせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook