kibou là gì? Nghĩa của từ 希望 きぼう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kibou là gì? Nghĩa của từ 希望 きぼう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 希望
Cách đọc : きぼう. Romaji : kibou
Ý nghĩa tiếng việ t : kì vọng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は本社で働くことを希望しています。
kare ha honsha de hataraku koto wo kibou shi te i masu
彼 は 本社 で 働く こと を 希望 し て い ます 。
Anh ấy đang kỳvọng vào việc làm việc tại hội sở chính
親は私にいろいろな希望があります。
oya ha watakushi ni iroiro na kibou ga ari masu
Bố mẹ có nhiều kì vọng vào tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 記憶
Cách đọc : きおく. Romaji : kioku
Ý nghĩa tiếng việ t : kí ức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
当時のことはしっかり記憶しているよ。
touji no koto ha shikkari kioku shi te iru yo
Việc thời đó tôi vẫn còn nhớ rõ
この事件の記憶はまだ新鮮です。
kono jiken no kioku ha mada shinsen desu
Kí ức về vụ đó như vẫn còn mới nguyên
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kibou là gì? Nghĩa của từ 希望 きぼう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook