từ điển nhật việt

iji là gì? Nghĩa của từ 維持 いじ trong tiếng Nhậtiji là gì? Nghĩa của từ 維持  いじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iji là gì? Nghĩa của từ 維持 いじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 維持

Cách đọc : いじ. Romaji : iji

Ý nghĩa tiếng việ t : duy trì

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は何とか健康を維持しているわね。
kanojo ha nantoka kenkou wo iji shi te iru wa ne
Cô ấy bằng cách nào đó đang duy trì sức khoẻ của mình nhỉ

家出をすると、今の生活レベルを維持しにくい。
iede wo suru to ima no seikatsu reberu wo iji shi nikui
Hễ bỏ nhà đi thì khó có thể duy trì mức sống hiện nay nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 料金

Cách đọc : りょうきん. Romaji : ryoukin

Ý nghĩa tiếng việ t : chi phí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まだ料金は払っていないけど。
mada ryoukin ha haratte i nai kedo
Tôi vẫn chưa trả phí mà

料金を全部払った。
ryoukin wo zenbu haratta
Tôi đã trả hoàn toàn chi phí.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

den-noi là gì?

do-tuoi-song là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iji là gì? Nghĩa của từ 維持 いじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook