từ điển nhật việt

bunseki là gì? Nghĩa của từ 分析 ぶんせき trong tiếng Nhậtbunseki là gì? Nghĩa của từ 分析  ぶんせき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bunseki là gì? Nghĩa của từ 分析 ぶんせき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 分析

Cách đọc : ぶんせき. Romaji : bunseki

Ý nghĩa tiếng việ t : phân tích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今の経済の動きを分析しています。
ima no keizai no ugoki wo bunseki shi te i masu
Tôi đang phân tích sự chuyển động của kinh tế hiện tại

このレポートを分析してください。
kono repo-to wo bunseki shi te kudasai
Hãy phân tích báo cáo này.

Xem thêm :
Từ vựng : 予算

Cách đọc : よさん. Romaji : yosan

Ý nghĩa tiếng việ t : dự toán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車の費用、予算オーバーだ。
kuruma no hiyou yosan o-ba- da
Chi phí cho xe ô to vượt dự toán

予算オーバーになった。
yosan o-ba- ni natta
Vượt quá dự toán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

muc-tieu là gì?

truyen-tin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bunseki là gì? Nghĩa của từ 分析 ぶんせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook