sankou là gì? Nghĩa của từ 参考 さんこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sankou là gì? Nghĩa của từ 参考 さんこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 参考
Cách đọc : さんこう. Romaji : sankou
Ý nghĩa tiếng việ t : sự tham khảo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本を参考にしてください。
kono hon wo sankou ni shi te kudasai
Hãy tham khảo cuốn sách này
彼の意見を参考した。
kare no iken wo sankou shi ta
Tôi tham khảo ý kiến của anh ta.
Xem thêm :
Từ vựng : チーム
Cách đọc : ち-む. Romaji : chi-mu
Ý nghĩa tiếng việ t : đội
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はチームの一員です。
kare ha chi-mu no ichiin desu
Anh ấy là thành viên của đội
この試合で、日本チームが負けた。
kono shiai de nihon chi-mu ga make ta
Trong trận đấu này, đội Nhật Bản đã thua.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sankou là gì? Nghĩa của từ 参考 さんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook