từ điển nhật việt

motomeru là gì? Nghĩa của từ 求める もとめる trong tiếng Nhậtmotomeru là gì? Nghĩa của từ 求める  もとめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu motomeru là gì? Nghĩa của từ 求める もとめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 求める

Cách đọc : もとめる. Romaji : motomeru

Ý nghĩa tiếng việ t : tìm kiếm, yêu cầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供は親の愛を求めます。
kodomo ha oya no ai wo motome masu
Bọn trẻ cần tới tình yêu của cha mẹ

この仕事は経験を求めないよ。
kono shigoto ha keiken wo motome nai yo
Công việc này không đòi hỏi kinh nghiệm.

Xem thêm :
Từ vựng : 下さる

Cách đọc : くださる. Romaji : kudasaru

Ý nghĩa tiếng việ t : cho (kính ngữ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生が手紙を下さいました。
sensei ga tegami wo kudasai mashi ta
Tôi đã nhận được thư từ giáo viên

社長が花を下さいました。
shachou ga hana wo kudasai mashi ta
Tôi đã nhận được hoa từ giám đốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hom-qua-lich-su là gì?

nguyen-ban-goc-gac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : motomeru là gì? Nghĩa của từ 求める もとめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook