shugi là gì? Nghĩa của từ 主義 しゅぎ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shugi là gì? Nghĩa của từ 主義 しゅぎ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 主義
Cách đọc : しゅぎ. Romaji : shugi
Ý nghĩa tiếng việ t : chủ nghĩa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は車は持たない主義です。
watakushi ha kuruma ha mota nai shugi desu
Tôi là người theo chủ nghĩa không có ô tô
風権主義はまだあるところに存在している。
kaze ken shugi ha mada aru tokoro ni sonzai shi te iru
Chủ nghĩa phong kiến vẫn còn tồn tại ở một số nơi.
Xem thêm :
Từ vựng : 国民
Cách đọc : こくみん. Romaji : kokumin
Ý nghĩa tiếng việ t : người dân
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国民の安全が最も大切です。
kokumin no anzen ga mottomo taisetsu desu
Sự an toàn của người dân là điều quan trọng nhất
国民は投票する権利があります。
kokumin ha touhyou suru kenri ga ari masu
Người dân có quyền bầu phiếu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shugi là gì? Nghĩa của từ 主義 しゅぎ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook