zentei là gì? Nghĩa của từ 前提 ぜんてい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zentei là gì? Nghĩa của từ 前提 ぜんてい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 前提
Cách đọc : ぜんてい. Romaji : zentei
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền đề
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
交渉が成立するという前提で話を進めます。
koushou ga seiritsu suru toiu zentei de hanashi wo susume masu
Chúng tôi tiếp tục câu chuyện trên cơ sở tiền đề là đàm phán được thiết lập
私が言ったことを前提にして、後の話を発展してください。
watakushi ga itta koto wo zentei ni shi te ushiro no hanashi wo hatten shi te kudasai
Hãy lấy điều tôi đã nói làm tiền đề và phát triển câu chuyện phía sau.
Xem thêm :
Từ vựng : 現地
Cách đọc : げんち. Romaji : genchi
Ý nghĩa tiếng việ t : tại địa phương
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
現地の天気は雨です。
genchi no tenki ha ame desu
Thời tiết tại địa phương (nơi được nói tới) là đang mưa
現地の名物はピーナツだ。
genchi no meibutsu ha pi-natsu da
Đặc sản của địa phương này là lạc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : zentei là gì? Nghĩa của từ 前提 ぜんてい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook