kankyou là gì? Nghĩa của từ 環境 かんきょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kankyou là gì? Nghĩa của từ 環境 かんきょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 環境
Cách đọc : かんきょう. Romaji : kankyou
Ý nghĩa tiếng việ t : môi trường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
引っ越して環境が変わりました。
hikkoshi te kankyou ga kawari mashi ta
Chuyển nhà, môi trường đã thay đổi
タバコの煙は環境によくないです。
tabako no kemuri ha kankyou ni yoku nai desu
Khói thuốc không tốt với môi trường.
Xem thêm :
Từ vựng : 理解
Cách đọc : りかい. Romaji : rikai
Ý nghĩa tiếng việ t : lý giải, hiểu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
理解してくれてありがとう。
rikai shi te kure te arigatou
Cảm ơn anh đã hiểu cho
この問題は理解しやすいね。
kono mondai ha rikai shi yasui ne
Vấn đề này thì dễ lí giải nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kankyou là gì? Nghĩa của từ 環境 かんきょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook