ten là gì? Nghĩa của từ 点 てん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ten là gì? Nghĩa của từ 点 てん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 点
Cách đọc : てん. Romaji : ten
Ý nghĩa tiếng việ t : điểm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その点は心配ありません。
sono ten ha shinpai ari mase n
Về điểm đó không cần phải lo lắng
いい点を取った。
ii ten wo totta
Tôi đạt được điểm tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : バック
Cách đọc : ばっく. Romaji : bakku
Ý nghĩa tiếng việ t : phía sau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車のギアをバックに入れたよ。
kuruma no gia wo bakku ni haire ta yo
Tôi đã đưa số về số lùi rồi đó
バックから攻撃される。
bakku kara kougeki sa reru
Tôi bị tấn công từ phía sau.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ten là gì? Nghĩa của từ 点 てん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook