hakusai là gì? Nghĩa của từ 白菜 はくさい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hakusai là gì? Nghĩa của từ 白菜 はくさい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 白菜
Cách đọc : はくさい. Romaji : hakusai
Ý nghĩa tiếng việ t : cải thảo, cải trắng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は白菜の漬物が好きです。
kanojo ha hakusai no tsukemono ga suki desu
Cô ấy thích món cải thảo muối
白菜を煮ると美味しくなる。
hakusai wo niru to oishiku naru
Hễ nấu cải trắng thì sẽ ngon lên.
Xem thêm :
Từ vựng : プロ野球
Cách đọc : ぷろやきゅう. Romaji : puroyakyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : bóng chày chuyên nghiệp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近のプロ野球は面白くなってきたね。
saikin no puro yakyuu ha omoshiroku natte kita ne
Bóng chày chuyên nghiệp gần đây thú vị nhỉ
プロ野球になりたい。
puro yakyuu ni nari tai
Tôi muốn thành cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hakusai là gì? Nghĩa của từ 白菜 はくさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook