từ điển nhật việt

zeitaku là gì? Nghĩa của từ 贅沢 ぜいたく trong tiếng Nhậtzeitaku là gì? Nghĩa của từ 贅沢 ぜいたく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zeitaku là gì? Nghĩa của từ 贅沢 ぜいたく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 贅沢

Cách đọc : ぜいたく. Romaji : zeitaku

Ý nghĩa tiếng việ t : xa xỉ, xa hoa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は一生贅沢に暮らしたんだ。
kanojo ha isshou zeitaku ni kurashi ta n da
Cô ấy đã sống một đời xa hoa

贅沢な生活をすごしている。
zeitaku na seikatsu wo sugoshi te iru
Tôi đang sống cuộc sống xa hoa.

Xem thêm :
Từ vựng : そのうち

Cách đọc : そのうち. Romaji : sonouchi

Ý nghĩa tiếng việ t : không sớm thì muộn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女もそのうち、親の気持ちが分かるだろう。
kanojo mo sonouchi oya no kimochi ga wakaru daro u
Cô ấy không sớm thì muộn cũng sẽ hiểu tình cảm của cha mẹ

そのうち子供は親に離れる。
sonouchi kodomo ha oya ni hanareru
Không sớm thì muộn con cái sẽ rời xa bố mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

loi-lom là gì?

long-ban-tay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zeitaku là gì? Nghĩa của từ 贅沢 ぜいたく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook