từ điển nhật việt

katto là gì? Nghĩa của từ かっと かっと trong tiếng Nhậtkatto là gì? Nghĩa của từ かっと かっと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu katto là gì? Nghĩa của từ かっと かっと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : かっと

Cách đọc : かっと. Romaji : katto

Ý nghĩa tiếng việ t : nóng lên, mất kiềm chế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

かっとなって余計なことを言ってしまったな。
katto natte yokei na koto wo itte shimatta na
Mất kiếm chế nên tôi đã nói điều không nên nói

かっとなると何も解決されないよ。
katto naru to nan mo kaiketsu sa re nai yo
Hễ nóng lên là không giải quyết được việc gì đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : どきっと

Cách đọc : どきっと. Romaji : dokitto

Ý nghĩa tiếng việ t : ngạc nhiên, sốc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

突然の質問にどきっとしたよ。
totsuzen no shitsumon ni doki tto shi ta yo
Tôi đã sốc trước 1 câu hỏi bất chợt

母の決定にどきっとした。
haha no kettei ni doki tto shi ta
Tôi ngạc nhiên trước quyết định của mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nho-tau là gì?

met-moi-pho-phac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : katto là gì? Nghĩa của từ かっと かっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook