araimono là gì? Nghĩa của từ 洗い物 あらいもの trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu araimono là gì? Nghĩa của từ 洗い物 あらいもの trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 洗い物
Cách đọc : あらいもの. Romaji : araimono
Ý nghĩa tiếng việ t : chén đĩa cần rửa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は台所で洗い物をしています。
haha ha daidokoro de araimono wo shi te i masu
Mẹ tôi đang rửa đồ ở bếp
洗い物を手伝ってください。
araimono wo tetsudatte kudasai
Hãy giúp tôi rửa chén đĩa.
Xem thêm :
Từ vựng : かっと
Cách đọc : かっと. Romaji : katto
Ý nghĩa tiếng việ t : nóng lên, mất kiềm chế
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
かっとなって余計なことを言ってしまったな。
katto natte yokei na koto wo itte shimatta na
Mất kiếm chế nên tôi đã nói điều không nên nói
かっとなると何も解決されないよ。
katto naru to nan mo kaiketsu sa re nai yo
Hễ nóng lên là không giải quyết được việc gì đâu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : araimono là gì? Nghĩa của từ 洗い物 あらいもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook