từ điển nhật việt

kuttsuku là gì? Nghĩa của từ くっ付く くっつく trong tiếng Nhậtkuttsuku là gì? Nghĩa của từ くっ付く  くっつく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuttsuku là gì? Nghĩa của từ くっ付く くっつく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : くっ付く

Cách đọc : くっつく. Romaji : kuttsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : dính chặt, theo sát nút

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

靴の底にガムがくっ付いてしまった。
kutsu no soko ni gamu ga kutu tsui te shimatta
Có kẹo cao su đính vào đế giầy

2つの磁石がくっつく。
futatsu no jishaku ga kuttsuku
Hai cục nam châm dính chặt.

Xem thêm :
Từ vựng : 北風

Cách đọc : きたかぜ. Romaji : kitakaze

Ý nghĩa tiếng việ t : gió Bắc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

北風が冷たいです。
kitakaze ga tsumetai desu
Gió bắc lạnh

北風がすいているので外は寒いです。
kitakaze ga sui te iru node soto ha samui desu
Dó Bắc đang thổi nên bên ngoài lạnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

con-tom là gì?

dut-khoat-quyet-chi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kuttsuku là gì? Nghĩa của từ くっ付く くっつく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook