từ điển nhật việt

soubetukai là gì? Nghĩa của từ 送別会 そうべつかい trong tiếng Nhậtsoubetukai là gì? Nghĩa của từ 送別会  そうべつかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu soubetukai là gì? Nghĩa của từ 送別会 そうべつかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 送別会

Cách đọc : そうべつかい. Romaji : soubetukai

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi liên hoan chia tay

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来週、課長の送別会を開きます。
raishuu kachou no soubetsu kai wo aki masu
Tuần sau chúng ta sẽ mở tiệc chia tay trưởng bộ phận

山田さんの送別会を開きます。
yamada san no soubetsu kai wo aki masu
Tôi mở tiệc chia tay cho anh Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 敷金

Cách đọc : しききん. Romaji : shikikin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền đặt cọc trả trước khi thuê nhà

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

マンションの敷金を払いました。
manshon no shikikin wo harai mashi ta
Tôi đã trả tiền đặt cọc cho căn hộ

敷金の3ヶ月を払います。
shikikin no san kagetsu wo harai masu
Tôi đã trả trước 3 tháng tiền đặt cọc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Nhat-Ban-va-My là gì?

nha-chuyen-mon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : soubetukai là gì? Nghĩa của từ 送別会 そうべつかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook