từ điển nhật việt

koukishin là gì? Nghĩa của từ 好奇心 こうきしん trong tiếng Nhậtkoukishin là gì? Nghĩa của từ 好奇心  こうきしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu koukishin là gì? Nghĩa của từ 好奇心 こうきしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 好奇心

Cách đọc : こうきしん. Romaji : koukishin

Ý nghĩa tiếng việ t : sự hiếu kì

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供は好奇心でいっぱいだね。
kodomo ha koukishin de ippai da ne
Trẻ con đầy lòng hiếu kỳnhỉ

誰でも好奇心があります。
tare demo koukishin ga ari masu
Ai cũng có lòng hiếu kỳ.

Xem thêm :
Từ vựng : 実用的

Cách đọc : じつようてき. Romaji : zituyouteki

Ý nghĩa tiếng việ t : có tính thực tiễn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の発明品はみな実用的だよ。
kare no hatsumei pin ha mina jitsuyou teki da yo
Phát minh của ấy tất cả điều có tính thực tiễn

この商品は実用的です。
kono shouhin ha jitsuyou teki desu
Mặt hàng này có tính thực tiễn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh-khach-quan là gì?

truu-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : koukishin là gì? Nghĩa của từ 好奇心 こうきしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook