từ điển nhật việt

shinagire là gì? Nghĩa của từ 品切れ しなぎれ trong tiếng Nhậtshinagire là gì? Nghĩa của từ 品切れ  しなぎれ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinagire là gì? Nghĩa của từ 品切れ しなぎれ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 品切れ

Cách đọc : しなぎれ. Romaji : shinagire

Ý nghĩa tiếng việ t : bán hết hàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

牛乳は品切れだったよ。
gyuunyuu ha shinagire datta yo
Sữa đã bán hết

あなたが選んだ商品は品切れです。
anata ga eran da shouhin ha shinagire desu
Mặt hàng anh đã chọn đã bán hết rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 腫れる

Cách đọc : はれる. Romaji : hareru

Ý nghĩa tiếng việ t : sưng lên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝は目が腫れています。
Kesa ha me ga hare te i masu
Sáng này mắt tôi bị sưng lên

ハチに刺されて、はれてしまった。
hachi ni sasa re te hare te shimatu ta
Bị ong đốt nên sưng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lam-lai là gì?

khuyen-mai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinagire là gì? Nghĩa của từ 品切れ しなぎれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook