từ điển nhật việt

yarinaosu là gì? Nghĩa của từ やり直す やりなおす trong tiếng Nhậtyarinaosu là gì? Nghĩa của từ やり直す  やりなおす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yarinaosu là gì? Nghĩa của từ やり直す やりなおす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : やり直す

Cách đọc : やりなおす. Romaji : yarinaosu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

急いでやり直します。
isoi de yarinaoshi masu
Làm lại nhanh lên

もう一度やり直してください。
mouichido yarinaoshi te kudasai
Hãy làm lại một lần nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 大晦日

Cách đọc : おおみそか. Romaji : oomisoka

Ý nghĩa tiếng việ t : đêm giao thừa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本では、大晦日にそばを食べます。
nihon de ha oomisoka ni soba wo tabe masu
Ở Nhật tôi ăn mì soba vào đêm giao thừa

大晦日に花火に見に行きます。
oomisoka ni hanabi ni mi ni iki masu
Tôi sẽ đi xem pháo hoa vào đêm giao thừa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kinh-ram là gì?

benh-nhan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yarinaosu là gì? Nghĩa của từ やり直す やりなおす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook