hyottoshitara là gì? Nghĩa của từ ひょっとしたら ひょっとしたら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyottoshitara là gì? Nghĩa của từ ひょっとしたら ひょっとしたら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ひょっとしたら
Cách đọc : ひょっとしたら. Romaji : hyottoshitara
Ý nghĩa tiếng việ t : có lẽ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ひょっとしたら彼はそのことを知らないのかもしれない。
hyottoshitara kare ha sono koto wo shira nai no kamo shire nai
Có lẽ anh ấy không biết chuyện đó
ひょっとしたら彼女は病気かもしれない。
hyottoshitara kanojo ha byouki kamo shire nai
Có lẽ cô ấy bị bệnh.
Xem thêm :
Từ vựng : ぐるぐる
Cách đọc : ぐるぐる. Romaji : guruguru
Ý nghĩa tiếng việ t : cuộn tròn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
犬が自分のしっぽを追いかけてぐるぐる回っている。
inu ga jibun no shippo wo oikake te guruguru mawatte iru
Con chó đang cuộn tròn người đuổi theo cái đuổi của nó
腕をぐるぐる回す。
kaina wo guruguru mawasu
Tôi vặn tay.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hyottoshitara là gì? Nghĩa của từ ひょっとしたら ひょっとしたら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook