shimekiri là gì? Nghĩa của từ 締め切り しめきり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimekiri là gì? Nghĩa của từ 締め切り しめきり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 締め切り
Cách đọc : しめきり. Romaji : shimekiri
Ý nghĩa tiếng việ t : hạn cuối
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
申し込みの締め切りはいつですか。
moushikomi no shimekiri ha i tsu desu ka
Hạn cuối của việc đăng ký là khi nào ạ
レポートの締め切りは明日ですよ。
Repo-to no shimekiri ha asu desu yo
Hạn cuối báo cáo là ngày mai đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 正に
Cách đọc : まさに. Romaji : masani
Ý nghĩa tiếng việ t : quả là, đích thị là
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は正に英雄ね。
kare ha masani eiyuu ne
Anh ấy quả thật là anh hùng nhỉ
彼女はまさに珍しいタレントですね。
kanojo ha masani mezurashii tarento desu ne
Cô ấy thực sự là tài năng hiếm có.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shimekiri là gì? Nghĩa của từ 締め切り しめきり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook