từ điển nhật việt

ryoute là gì? Nghĩa của từ 両手 りょうて trong tiếng Nhậtryoute là gì? Nghĩa của từ 両手  りょうて trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ryoute là gì? Nghĩa của từ 両手 りょうて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 両手

Cách đọc : りょうて. Romaji : ryoute

Ý nghĩa tiếng việ t : cả hai tay

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は両手をついて謝ったよ。
kare ha ryoute wo tsui te ayamatta yo
Anh ấy chắp 2 tay cảm ơn

両手で荷物を持つ。
ryoute de nimotsu wo motsu
Xách hành lí bằng cả 2 tay.

Xem thêm :
Từ vựng : 仲良く

Cách đọc : なかよく. Romaji : nakayoku

Ý nghĩa tiếng việ t : hoà thuận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの夫婦は仲良く暮らしているよ。
ano fuufu ha nakayoku kurashi te iru yo
2 vợ chồng đó cực kỳhoà thuận đó

山田さんの親子は仲良いね。
yamada san no oyako ha nakayoi ne
Mẹ con anh Yamada hoà thuận nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dau-tien là gì?

quen-biet là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ryoute là gì? Nghĩa của từ 両手 りょうて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook