từ điển nhật việt

kaette là gì? Nghĩa của từ かえって かえって trong tiếng Nhậtkaette là gì? Nghĩa của từ かえって かえって trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaette là gì? Nghĩa của từ かえって かえって trong tiếng Nhật.

Từ vựng : かえって

Cách đọc : かえって. Romaji : kaette

Ý nghĩa tiếng việ t : ngược lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなことをしたら、かえってよくないよ。
sonna koto wo shi tara kaette yoku nai yo
Nếu làm điều đó, ngược lại lại không tốt đó

早く来るためにタクシーで行った。かえって、渋滞なので、遅くなった。
hayaku kuru tame ni takushi de itta kaette juutai na node osoku natta
Để tới nhanh thì tôi đã đi bằng Taxi. Nhưng ngược lại thì còn muộn hơn vì tắc đường.

Xem thêm :
Từ vựng : アイドル

Cách đọc : あいどる. Romaji : aidoru

Ý nghĩa tiếng việ t : thần tượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は若者のアイドルです。
kanojo ha wakamono no aidoru desu
Cô ấy là thần tượng của giới trẻ

私のアイドルは山田俳優です。
watakushi no aidoru ha yamada haiyuu desu
Thần tượng của tôi là diễn viên Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-hieu-sao là gì?

cuoi-nam là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaette là gì? Nghĩa của từ かえって かえって trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook