từ điển nhật việt

taichou là gì? Nghĩa của từ 体調 たいちょう trong tiếng Nhậttaichou là gì? Nghĩa của từ 体調 たいちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taichou là gì? Nghĩa của từ 体調 たいちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 体調

Cách đọc : たいちょう. Romaji : taichou

Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình sức khỏe

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は体調が悪いです。
kyou ha taichou ga warui desu
Hôm nay sức khoẻ không tốt

私の体調がよくなる。
watakushi no taichou ga yoku naru
Tình hình sức khoẻ tôi đang tốt lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 付き合う

Cách đọc : つきあう. Romaji : tsukiau

Ý nghĩa tiếng việ t : cặp kè, ở cùng nhau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女と4年ほど付き合っています。
kanojo to yon nen hodo tsukiatte i masu
Tôi đã cùng với cô ấy khoảng 4 năm

明日、彼氏と付き合うよ。
asu kareshi to tsukiau yo
Ngày mai tôi sẽ hẹn hò với bạn trai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mua-sam là gì?

con-kien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taichou là gì? Nghĩa của từ 体調 たいちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook