kengaku là gì? Nghĩa của từ 見学 けんがく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kengaku là gì? Nghĩa của từ 見学 けんがく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見学
Cách đọc : けんがく. Romaji : kengaku
Ý nghĩa tiếng việ t : kiến tập
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日、工場の見学に行きました。
kyou koujou no kengaku ni iki mashi ta
Hôm này tôi đã đi kiến tập nhà máy
来週、博物館の見学に行く。
raishuu hakubutsukan no kengaku ni iku
Tuần sau tôi sẽ đi kiến tập ở viện bảo tàng.
Xem thêm :
Từ vựng : 進学
Cách đọc : しんがく. Romaji : shingaku
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp tục học lên cao
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は来年、大学に進学する。
kanojo ha rainen daigaku ni shingaku suru
Cô ấy năm sau sẽ vào đại học
進学するつもりはない。
shingaku suru tsumori ha nai
Tôi không có ý định học lên tiếp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kengaku là gì? Nghĩa của từ 見学 けんがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook