từ điển nhật việt

kouhan là gì? Nghĩa của từ 後半 こうはん trong tiếng Nhậtkouhan là gì? Nghĩa của từ 後半  こうはん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouhan là gì? Nghĩa của từ 後半 こうはん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 後半

Cách đọc : こうはん. Romaji : kouhan

Ý nghĩa tiếng việ t : hiệp hai, nửa sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ドラマの後半は来週放送されるんだ。
dorama no kouhan ha raishuu housou sa reru n da
Phần sau của phim truyền hình sẽ được phát vào tuần sau

後半では一緒にがんばりましょう。
kouhan de ha issho ni gambari masho u
Hãy cùng cố gắng ở hiệp hai thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 自信

Cách đọc : じしん. Romaji : jishin

Ý nghĩa tiếng việ t : tự tin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人の顔には自信があふれているね。
ano hito no kao ni ha jishin ga afure te iru ne
Trong khuôn mặt của người dó nổi lên vẻ tự tin nhỉ

自信がない人はこのコンテストに参加しないほうがいい。
jishin ga nai hito ha kono kontesuto ni sanka shi nai hou ga ii
Những người không có tự tin thì không nên tham gia cuộc thi này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dep-de-tuyet-voi là gì?

duong-nhien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouhan là gì? Nghĩa của từ 後半 こうはん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook