từ điển nhật việt

jigoku là gì? Nghĩa của từ 地獄 じごく trong tiếng Nhậtjigoku là gì? Nghĩa của từ 地獄  じごく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jigoku là gì? Nghĩa của từ 地獄 じごく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 地獄

Cách đọc : じごく. Romaji : jigoku

Ý nghĩa tiếng việ t : địa ngục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地震の後、街は地獄のようだったよ。
jishin no nochi machi ha jigoku no you datta yo
Sau trận động đất, thành phố như là địa ngục

彼女は地獄から戻したばかりのような顔をする。
kanojo ha jigoku kara modoshi ta bakari no you na kao wo suru
Cô ấy làm ra khuôn mặt như mới vừa từ địa ngục trở về.

Xem thêm :
Từ vựng : 後悔

Cách đọc : こうかい. Romaji : koukai

Ý nghĩa tiếng việ t : hối hận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後悔しても、しょうがない。
koukai shi te mo shouga nai
Dù có hối hận thì cũng hết cách

今、後悔するなんて遅かった。
ima koukai suru nante osokatta
Bây giờ hối hận thì đã muộn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhiet-tinh là gì?

su-ngac-nhien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jigoku là gì? Nghĩa của từ 地獄 じごく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook