từ điển nhật việt

kire là gì? Nghĩa của từ 切れ きれ trong tiếng Nhậtkire là gì? Nghĩa của từ 切れ  きれ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kire là gì? Nghĩa của từ 切れ きれ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 切れ

Cách đọc : きれ. Romaji : kire

Ý nghĩa tiếng việ t : độ sắc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この包丁は切れが良いな。
kono houchou ha kire ga yoi na
Con dao phay này sắc thật

そのナイフは切れが悪いですね。
sono naifu ha kire ga warui desu ne
Con dao này độ sắc kém nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 潰す

Cách đọc : つぶす. Romaji : tsubusu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm hỏng, đập nát

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ペットボトルは潰して捨てましょう。
pettobotoru ha tsubushi te sute masho u
Hãy làm bẹp cái chai nhựa rồi vứt đi nào

この箱をつぶしなさい。
kono hako wo tsubushi nasai
Hãy đập nát cái hộp này đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trao-doi là gì?

sua-chua-bao-duong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kire là gì? Nghĩa của từ 切れ きれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook