từ điển nhật việt

shusai là gì? Nghĩa của từ 主催 しゅさい trong tiếng Nhậtshusai là gì? Nghĩa của từ 主催 しゅさい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shusai là gì? Nghĩa của từ 主催 しゅさい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 主催

Cách đọc : しゅさい. Romaji : shusai

Ý nghĩa tiếng việ t : làm chủ nhà

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その芸術祭は市が主催しています。
sono geijutsu sai ha ichi ga shusai shi te i masu
Thành phố đang tổ chức lễ hội mỹ thuật đó

今年のオリンピックの主催は韓国だ。
kotoshi no orimpikku no shusai ha kankoku da
Chủ nhà của Olympic năm nay là Hàn Quốc.

Xem thêm :
Từ vựng : ベスト

Cách đọc : べすと. Romaji : besuto

Ý nghĩa tiếng việ t : tốt nhất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はベストを尽くしました。
watakushi ha besuto wo tsukushi mashi ta
Tôi đã nỗi lực hết mức, tốt nhất có thể

ベストの方法は謝ることだ。
besuto no houhou ha ayamaru koto da
Phương pháp tốt nhất là xin lỗi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hi-sinh là gì?

bao-luc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shusai là gì? Nghĩa của từ 主催 しゅさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook