từ điển nhật việt

ko-na- là gì? Nghĩa của từ コーナー こ-な- trong tiếng Nhậtko-na- là gì? Nghĩa của từ コーナー こ-な- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ko-na- là gì? Nghĩa của từ コーナー こ-な- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : コーナー

Cách đọc : こ-な-. Romaji : ko-na-

Ý nghĩa tiếng việ t : góc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バーゲンコーナーでDVDを買いました。
Ba-gen ko-na- de wo kai mashi ta
Tôi đã mua DVD ở góc giảm giá

靴のコーナーはどこですか。
kutsu no ko-na- ha doko desu ka
Góc bán giày ở đâu vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : マーク

Cách đọc : ま-く. Romaji : ma-ku

Ý nghĩa tiếng việ t : kí hiệu, dấu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このブランドのマークは可愛いですね。
kono burando no ma-ku ha kawaii desu ne
Hình biểu tượng của hãng này xinh nhỉ

発見しやすくなるように、マークをつけました。
hakken shi yasuku naru you ni ma-ku wo tsuke mashi ta
Để dễ tìm thấy thì tôi đã đánh dấu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giam-thieu là gì?

cap-bach-khan-cap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ko-na- là gì? Nghĩa của từ コーナー こ-な- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook