từ điển nhật việt

omoikiri là gì? Nghĩa của từ 思い切り おもいきり trong tiếng Nhậtomoikiri là gì? Nghĩa của từ 思い切り  おもいきり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omoikiri là gì? Nghĩa của từ 思い切り おもいきり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 思い切り

Cách đọc : おもいきり. Romaji : omoikiri

Ý nghĩa tiếng việ t : hết mình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カラオケで思い切り歌ったの。
karaoke de omoikiri utatta no
Tôi đã hát hết mình khi đi hát Karaoke

思い切りがんばります。
omoikiri gambari masu
Tôi sẽ cố gắng hết mình.

Xem thêm :
Từ vựng : 青白い

Cách đọc : あおじろい. Romaji : aojiroi

Ý nghĩa tiếng việ t : tái xanh, xanh xao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は青白い顔をしているね。
kanojo ha aojiroi kao wo shi te iru ne
Mặt cô ấy có vẻ xanh xao nhỉ

あなたの顔は青白いですよ。どうしたの。
anata no kao ha aojiroi desu yo dou shi ta no
Mặt bạn tái xanh kìa. Làm sao vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngoi-xom là gì?

cach-dung-tu-loi-an-tieng-noi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : omoikiri là gì? Nghĩa của từ 思い切り おもいきり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook