từ điển nhật việt

yuderu là gì? Nghĩa của từ ゆでる ゆでる trong tiếng Nhậtyuderu là gì? Nghĩa của từ ゆでる  ゆでる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yuderu là gì? Nghĩa của từ ゆでる ゆでる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ゆでる

Cách đọc : ゆでる. Romaji : yuderu

Ý nghĩa tiếng việ t : luộc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、野菜をゆでています。
ima yasai wo yude te i masu
Hiện tại tôi đang luộc rau

肉をすぐゆでてください。
niku wo sugu yude te kudasai
Hãy luộc thịt ngay.

Xem thêm :
Từ vựng : できるだけ

Cách đọc : できるだけ. Romaji : dekirudake

Ý nghĩa tiếng việ t : tới mức có thể

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

できるだけ早く来てください。
dekirudake hayaku ki te kudasai
Hãy tới nhanh tới mức có thể

できるだけ時間を長引いてください。
dekirudake jikan wo nagabii te kudasai
Hãy kéo dài thời gian hết mức có thể.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-le là gì?

mai-mai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yuderu là gì? Nghĩa của từ ゆでる ゆでる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook