từ điển nhật việt

seika là gì? Nghĩa của từ 成果 せいか trong tiếng Nhậtseika là gì? Nghĩa của từ 成果  せいか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seika là gì? Nghĩa của từ 成果 せいか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 成果

Cách đọc : せいか. Romaji : seika

Ý nghĩa tiếng việ t : thành quả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

厳しい練習が良い成果に結び付きました。
kibishiii renshuu ga yoi seika ni musubitsuki mashi ta
Luyện tập gian khổ đem tới kết quả tốt đẹp

君の成果はとても偉いです。
kimi no seika ha totemo erai desu
Thành quả của cậu rất đáng nể.

Xem thêm :
Từ vựng : 前提

Cách đọc : ぜんてい. Romaji : zentei

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền đề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

交渉が成立するという前提で話を進めます。
koushou ga seiritsu suru toiu zentei de hanashi wo susume masu
Chúng tôi tiếp tục câu chuyện trên cơ sở tiền đề là đàm phán được thiết lập

私が言ったことを前提にして、後の話を発展してください。
watakushi ga itta koto wo zentei ni shi te ushiro no hanashi wo hatten shi te kudasai
Hãy lấy điều tôi đã nói làm tiền đề và phát triển câu chuyện phía sau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-dia-phuong là gì?

noi-bo-ben-trong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seika là gì? Nghĩa của từ 成果 せいか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook