harikiru là gì? Nghĩa của từ 張り切る はりきる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu harikiru là gì? Nghĩa của từ 張り切る はりきる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 張り切る
Cách đọc : はりきる. Romaji : harikiru
Ý nghĩa tiếng việ t : cố gắng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は張り切ってお弁当を用意したの。
haha ha harikitu te o bentou wo youi shi ta no
Mẹ tôi đã cố gắng chuẩn bị cơm hộp
今日ははじめて通勤する日なので娘が張り切っている。
kyou ha hajimete tsuukin suru hi na node ko ga harikitu te iru
Hôm này là ngày đầu tiên đi làm nên con gái tôi hứng khởi lên.
Xem thêm :
Từ vựng : 意地悪
Cách đọc : いじわる. Romaji : iziwaru
Ý nghĩa tiếng việ t : xấu bụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は時々意地悪な質問をする。
kare ha tokidoki ijiwaru na shitsumon wo suru
Anh ấy đôi khi cũng đặt các câu hỏi với ý xấu
昔話では意地悪おじいさんが運が悪い。
mukashibanashi de ha ijiwaru ojiisan ga un ga warui
Trong câu truyện cổ tích xưa thì ông già xấu bụng thường có vận xấu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : harikiru là gì? Nghĩa của từ 張り切る はりきる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook