torikesu là gì? Nghĩa của từ 取り消す とりけす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu torikesu là gì? Nghĩa của từ 取り消す とりけす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 取り消す
Cách đọc : とりけす. Romaji : torikesu
Ý nghĩa tiếng việ t : hủy bỏ, xóa bỏ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ホテルの予約を取り消したよ。
hoteru no yoyaku wo torikeshi ta yo
Tôi đã huỷ việc đặt khách sạn rồi
今日の計画を取り消してください。
konnichi no keikaku wo torikeshi te kudasai
Hãy huỷ bỏ kế hoạch ngày hôm nay.
Xem thêm :
Từ vựng : あきれる
Cách đọc : あきれる. Romaji : akireru
Ý nghĩa tiếng việ t : chán ngấy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の頑固さにはあきれました。
kare no ganko sa ni ha akire mashi ta
Tôi đã chán ngấy với sự ngoan cố của anh ấy
もう、この料理をあきれた。
mou kono ryouri wo akire ta
Tôi đã chán ngấy thức ăn này rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : torikesu là gì? Nghĩa của từ 取り消す とりけす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook