từ điển việt nhật

tước đoạt, lấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tước đoạt, lấytước đoạt, lấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tước đoạt, lấy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tước đoạt, lấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tước đoạt, lấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tước đoạt, lấy:

Trong tiếng Nhật tước đoạt, lấy có nghĩa là : 取り上げる . Cách đọc : とりあげる. Romaji : toriageru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

危ないので子供からライターを取り上げました。
abunai node kodomo kara raita- wo toriage mashi ta
Vì nguy hiểm nên tôi đã lấy bật lửa khỏi bọn trẻ

この秘密は彼らから取り上げた。
kono himitsu ha karera kara toriage ta
Bí mật này tôi lấy từ họ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ truyền thống:

Trong tiếng Nhật truyền thống có nghĩa là : 伝統 . Cách đọc : でんとう. Romaji : dentou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本の伝統を大切にします。
watakushi ha nihon no dentou wo taisetsu ni shi masu
Tôi rất coi trọng truyền thống của Nhật Bản

盆祭りは日本の伝統な祭りですよ。
bon matsuri ha nihon no dentou na matsuri desu yo
Lễ hội Bon là lễ hội truyền thống của Nhật Bản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dân chủ tiếng Nhật là gì?

hạn chế tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tước đoạt, lấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tước đoạt, lấy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook