lý giải và đồng ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lý giải và đồng ý
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lý giải và đồng ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lý giải và đồng ý.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lý giải và đồng ý:
Trong tiếng Nhật lý giải và đồng ý có nghĩa là : 納得 . Cách đọc : なっとく. Romaji : nattoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の説明で納得できました。
kare no setsumei de nattoku deki mashi ta
Tôi đã bị thuyết phục nhờ có giải thích của anh ấy
それは納得できないアイデアだ。
sore ha nattoku deki nai aidea da
Đó là một ý tưởng không chấp nhận được.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thu nhập:
Trong tiếng Nhật thu nhập có nghĩa là : 収入 . Cách đọc : しゅうにゅう. Romaji : shuunyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本人の平均収入はどのくらいですか。
nihonjin no heikin shuunyuu ha dono kurai desu ka
Thu nhập bình quân của người Nhật khoảng bao nhiêu ạ
彼女の収入が高いです。
kanojo no shuunyuu ga takai desu
Thu nhập của cô ấy cao.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lý giải và đồng ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lý giải và đồng ý. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook