từ điển việt nhật

sự xuất bản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xuất bảnsự xuất bản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xuất bản

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự xuất bản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xuất bản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xuất bản:

Trong tiếng Nhật sự xuất bản có nghĩa là : 出版 . Cách đọc : しゅっぱん. Romaji : shuppan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この本は15年前に出版された。
Kono hon ha jyuugo nen mae ni shuppan sa re ta
Cuốn sách này được xuất bản 15 năm trước

この雑誌は先月出版されました。
kono zasshi ha sengetsu shuppan sa re mashi ta
Tạp chí này tháng trước được xuất bản.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyên nghiệp:

Trong tiếng Nhật chuyên nghiệp có nghĩa là : プロ . Cách đọc : ぷろ. Romaji : puro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はスケートのプロです。
kare ha suketo no puro desu
Anh ấy là tuyển thủ chuyên nghiệp môn trượt băng

プロな画家になりたい。
puro na gaka ni nari tai
Tôi muốn trở thành hoạ sĩ chuyên nghiệp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhiều loại tiếng Nhật là gì?

tỉnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự xuất bản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự xuất bản. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook