dịp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dịp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dịp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dịp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dịp:
Trong tiếng Nhật dịp có nghĩa là : 際 . Cách đọc : さい. Romaji : sai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この際はっきり言っておきます。
kono sai hakkiri itte oki masu
Gần đây tôi đã nói rõ rồi
会議の際、首相に目にかかりました。
Kaigi no sai shushou ni me ni kakari mashi ta
Nhân dịp cuộc họp mà tôi đã gặp được thủ tướng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ toàn bộ:
Trong tiếng Nhật toàn bộ có nghĩa là : 全て . Cách đọc : すべて. Romaji : subete
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に全てのことを伝えた。
kare ni subete no koto wo tsutae ta
Tôi đã nói lại toàn bộ sự việc với anh ấy
すべての資料をまとめます。
subete no shiryou wo matome masu
Tôi sẽ tổng hợp tất cả tài liệu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
bang, quốc gia tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : dịp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dịp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook