nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn chằm chằm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn chằm chằm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn chằm chằm:
Trong tiếng Nhật nhìn chằm chằm có nghĩa là : じろじろ. Cách đọc : じろじろ. Romaji : jirojiro
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人をじろじろ見るものではありません。
hito wo jirojiro miru mono de ha ari mase n
Không được nhìn chằm chằm vào người khác
私にじろじろ見るな。
watakushi ni jirojiro miru na
Đừng có nhìn chằm chằm tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ min màng, trơn nhẵn:
Trong tiếng Nhật min màng, trơn nhẵn có nghĩa là : つるつる. Cách đọc : つるつる. Romaji : turuturu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
床がつるつるすべります。
yuka ga tsurutsuru suberi masu
Sàn nhàn trơn nhẵn dễ trượt
この表面がつるつるしているね。
kono hyoumen ga tsurutsuru shi te iru ne
Bề mặt này trơn nhẵn nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhìn chằm chằm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn chằm chằm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook