từ điển việt nhật

ngủ quá giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quá giấcngủ quá giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quá giấc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngủ quá giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quá giấc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quá giấc:

Trong tiếng Nhật ngủ quá giấc có nghĩa là : 寝過ごす . Cách đọc : ねすごす. Romaji : nesugosu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うっかり寝過ごしてしまったんだ。
ukkari nesugoshi te shimatu ta n da
Tôi đã đãng đi và ngủ quá giấc

寝過ごすと、体がだるくなるよ。
nesugosu to tei ga daruku naru yo
Hễ ngủ quá giấc là cơ thể sẽ mỏi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mang tính quốc tế:

Trong tiếng Nhật mang tính quốc tế có nghĩa là : 国際的 . Cách đọc : こくさいてき. Romaji : kokusaiteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は国際的に有名な歌手です。
kanojo ha kokusai teki ni yuumei na kashu desu
Cô ấy là ca sỹ nổi tiếng tầm cỡ quốc tế

国際的な会議を欠席してはいけない。
kokusai teki na kaigi wo kesseki shi te ha ike nai
Không thể vắng mặt ở hội nghị mang tính quốc tế được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quốc tế hóa tiếng Nhật là gì?

trụ sở hành chính khu vực tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngủ quá giấc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quá giấc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook