từ điển việt nhật

mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàngmỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng:

Trong tiếng Nhật mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng có nghĩa là : 散らかる . Cách đọc : ちらかる. Romaji : chirakaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟の部屋はいつも散らかっているんだ。
otouto no heya ha itsumo chirakatte iru n da
Phòng của em tôi lúc nào cũng bừa bộn mỗi thứ 1 nơi

娘の部屋ではゴミが散らかっている。
Musume no heya de ha gomi ga chirakatte iru
Trong phòng con gái tôi thì rác dải rác khắp nơi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngượng ngùng:

Trong tiếng Nhật ngượng ngùng có nghĩa là : 上がる . Cách đọc : あがる. Romaji : agaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は人前だと上がってしまう。
kare ha hitomae da to agatte shimau
Anh ấy hay ngượng khi đứng trước ai đó

好きな人に告白のは上がるね。
suki na hito ni kokuhaku no ha agaru ne
Tỏ tình với người mình thích thì ngượng nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bí ngô tiếng Nhật là gì?

Bể cá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook