kì sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kì sau
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kì sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kì sau.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kì sau:
Trong tiếng Nhật kì sau có nghĩa là : 後期 . Cách đọc : こうき. Romaji : kouki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
後期の授業が始まりました。
kouki no jugyou ga hajimari mashi ta
Giờ học của kỳ2 đã bắt đầu
後期はがんばりましょう。
Kouki ha ganbarimashou.
Kì sau hãy cùng cố gắng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ máy điều hòa:
Trong tiếng Nhật máy điều hòa có nghĩa là : エアコン. Cách đọc : えあこん. Romaji : eakon
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部屋にエアコンを取り付けたんだ。
heya ni eakon wo toritsuke ta n da
Họ đã lắm điều hoà vào phòng rồi
暑いので、エアコンをつけてください。
atsui node eakon wo tsuke te kudasai
Vì nóng nên hãy bật điều hoà lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thoải mái, dễ chịu tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kì sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kì sau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook