trụ sở chính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở chính
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trụ sở chính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở chính.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở chính:
Trong tiếng Nhật trụ sở chính có nghĩa là : 本社 . Cách đọc : ほんしゃ. Romaji : honsha
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は本社で会議があります。
kyou ha honsha de kaigi ga ari masu
Hôm nay có cuộc họp tại trụ sở chính
本社は東京である。
honsha ha toukyou de aru
Trụ sở chính ở Tokyo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trao đổi:
Trong tiếng Nhật trao đổi có nghĩa là : 打ち合わせ . Cách đọc : うちあわせ. Romaji : uchiawase
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
午後に打ち合わせをしましょう。
gogo ni uchiawase wo shi masho u
Buổi chiều cúng tôi đã tiến hành trao đổi
会長と打ち合わせた後、報告します。
kaichou to uchiawaseta ato houkoku shi masu
Sau khi thảo luận với hội trường thì tôi sẽ thông báo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
dõi theo, bảo vệ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : trụ sở chính tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở chính. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook