thần tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần tượng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thần tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần tượng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thần tượng:
Trong tiếng Nhật thần tượng có nghĩa là : アイドル. Cách đọc : あいどる. Romaji : aidoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は若者のアイドルです。
kanojo ha wakamono no aidoru desu
Cô ấy là thần tượng của giới trẻ
私のアイドルは山田俳優です。
watakushi no aidoru ha yamada haiyuu desu
Thần tượng của tôi là diễn viên Yamada.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không hiểu sao:
Trong tiếng Nhật không hiểu sao có nghĩa là : 何となく . Cách đọc : なんとなく. Romaji : nantonaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パーティーに行くのは何となく気が進まないな。
Pa-ti- ni iku no ha nantonaku ki ga susuma nai na
Việc đi dự tiệc không hiểu sao tâm tôi không an được
なんとなくさびしいことか。
nantonaku sabishii koto ka
Không hiểu sao tôi lại thấy buồn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
bất giác, vô ý tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : thần tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần tượng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook