từ điển việt nhật

buột miệng, sơ ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buột miệng, sơ ýbuột miệng, sơ ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buột miệng, sơ ý

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu buột miệng, sơ ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buột miệng, sơ ý.

Nghĩa tiếng Nhật của từ buột miệng, sơ ý:

Trong tiếng Nhật buột miệng, sơ ý có nghĩa là : つい. Cách đọc : つい. Romaji : tsui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議中、ついあくびをしてしまいました。
kaigi naka tsui akubi wo shi te shimai mashi ta
Trong cuộc họp tôi đã sơ ý ngáp

つい授業に居眠ってしまった。
tsui jugyou ni i nemutte shimatta
Tôi lỡ ngủ gật trong lớp học.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ công ty lớn:

Trong tiếng Nhật công ty lớn có nghĩa là : 大手 . Cách đọc : おおて. Romaji : oote

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大手のメーカーに勤めています。
kare ha oote no me-ka- ni tsutome te i masu
Anh ấy đang làm việc cho một nhà sản xuất lớn

大手の会社に通勤している。
oote no kaisha ni tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc cho công ty lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trưởng phòng tiếng Nhật là gì?

nửa đầu, hiệp một tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : buột miệng, sơ ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ buột miệng, sơ ý. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook