từ điển việt nhật

thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thầnthần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thần:

Trong tiếng Nhật thần có nghĩa là : 神 . Cách đọc : かみ. Romaji : kami

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は神を信じている。
kare ha kami wo shinji te iru
Anh ấy tin vào thần thánh

神に願いを述べる。
kami ni negai wo noberu
Tôi bày tỏ ước nguyện tới thần thánh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dân số:

Trong tiếng Nhật dân số có nghĩa là : 人口 . Cách đọc : じんこう. Romaji : zinkou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その国の人口はどのくらいですか。
sono kuni no jinkou ha dono kurai desu ka
Dân số của nước đó khoảng bao nhiêu

人口がどんどん増えている。
jinkou ga dondon fue te iru
Dân số ngày càng tăng nhanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

Đảng tiếng Nhật là gì?

nhập khẩu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook