tiền mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền mặt
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền mặt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền mặt:
Trong tiếng Nhật tiền mặt có nghĩa là : 現金 . Cách đọc : げんきん. Romaji : genkin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
代金は現金でお願いします。
Daikin ha genkin de onegai shi masu.
Chi phí xin trả bằng tiền mặt
現金で払ってもいいですよ。
Genkin de haratte mo iii desu yo.
Trả bằng tiền mặt cũng được đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ côn trùng:
Trong tiếng Nhật côn trùng có nghĩa là : 虫 . Cách đọc : むし. Romaji : mushi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
庭で秋の虫が鳴いているね。
Niwa de aki no mushi ga nai te iru ne.
Trong sân có côn trùng của mùa thu đang kêu nhỉ
怪しい虫が家に飛び込んだ。
Ayashii mushi ga ie ni tobikonda.
Có con côn trùng lạ bay vào nhà.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tiền mặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền mặt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook