từ điển việt nhật

cạnh tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cạnh tranhcạnh tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cạnh tranh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cạnh tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cạnh tranh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cạnh tranh:

Trong tiếng Nhật cạnh tranh có nghĩa là : 競争 . Cách đọc : きょうそう. Romaji : kyousou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

2社は互いに競争している。
2 sha ha tagaini kyousou shi te iru.
2 công ty đang cạnh tranh với nhau

この分野ではA国と競争しなくてもいい。
Kono bunya de wa A-koku to kyousou shinakute mo iii.
Không cần cạnh tranh với nước A ở lĩnh vực này cũng được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên nhân:

Trong tiếng Nhật nguyên nhân có nghĩa là : 原因 . Cách đọc : げんいん. Romaji : genin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この事故の原因は何ですか。
Kono jiko no genin ha nani desu ka.
Nguyên nhân của tại nạn này là gì vậy

事故の原因を調べている。
Jiko no genin wo shirabete iru.
Tôi đang tìm hiểu nguyên nhân của vụ tai nạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hoạt động tiếng Nhật là gì?

lịch sử tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cạnh tranh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cạnh tranh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook